Từ điển ÊĐÊ

Hdruôm hră mblang klei blŭ Êđê – Yuăn

Bài 3: CÁCH ĐỌC CHỮ ÊĐÊ - PHÁT ÂM ÊĐÊ

Một số đặc điểm ngữ âm tiếng Êđê:

Tiếng Êđê là một ngôn ngữ vừa đơn lập (giống tiếng Việt) vừa đa tiết (giống tiếng Pháp) không có thanh điệu. Trong tiếng Êđê, phần đầu âm tiết chưa bị đơn tiết hoá triệt để nên cấu trúc ngữ âm- âm vị học của nó vô cùng phức tạp. Các hiện tượng biến đổi hình thái của từ không nhiều và được diễn ra ngay trong bản thân vỏ âm tiết làm cho âm tiết có cấu trúc ngữ âm không ổn định. Hình thái thay đổi làm cho nghĩa của từ thay đổi, ví dụ: djiê- mdjiê (chết- giết); đĭ- mđĭ (lên- làm cho lên); bŏ- mbŏ (đầy- làm cho đầy).

Hướng dẫn đọc bảng chữ cái Êđê:

(Nhấp vào chữ màu xanh để nghe âm thanh)

STTChữ cáiCách đọcChú thích + Ví dụ
1a(a)- Nguyên âm dài
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Ama (bố)
3â(ớ)- Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Asâo (con chó)
2ă(á)- Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Ƀlă (ốc sên)
4b(pờ)- Phụ âm
- Đọc: 'pờ'
- Ví dụ: Boh (quả, trái...)
5ƀ(bờ)- Phụ âm
- Đọc: 'bờ'
- Ví dụ: Ƀlă (ốc sen)
6č(chờ)- Phụ âm
- Đọc: 'chờ'
- Ví dụ: Čiăng (muốn)
7d(tờ)- Phụ âm
- Đọc: 'tờ'
- Ví dụ: Dua (số 2)
8đ(đờ)- Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Đĭ (cưỡi, leo)
9e(e)- Nguyên âm dài
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Čeh (cái ché)
11ê(ê)- Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Êa (nước)
10ĕ(ẹ)- Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'e' => 'ẹ'
- Ví dụ: Tlĕ (ăn cắp)
12ê̆(ệ)- Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'ê' => 'ệ'
- Ví dụ: Kê̆č (con muỗi)
13g(g)- Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Gŏ (cái nồi)
14h(h)- Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Hla (lá)
- Đặt cuối câu đọc âm gió
- Ví dụ: Boh (quả, trái)
15i(i)- Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Ksi (cái lược)
16ĭ(ị)- Nguyên âm ngắng
- Đọc ngắn âm 'i' => 'ị'
- Ví dụ: Ksi (cái lược)
17j(chờ)- Phụ âm
- Đọc: 'chờ'
- Ví dụ: Jih (hết)
18k(cờ)- Phụ âm
- Đọc: 'cờ'
- Ví dụ: Ki (sừng)
19l(lờ)- Phụ âm
- Đọc: 'cờ'
- Ví dụ: Jih (hết)
20m(mờ)- Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Mao (nấm)
21n(nờ)- Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Năm (số 6)
22ñ(nhờ)- Phụ âm
- Đọc: 'nhờ'
- Ví dụ: Kuê̆ñ (con vượn)
23o(o)- Nguyên âm dài
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: kbâo (mía)
27ô(ô)- Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: êmô (con bò)
25ŏ(ọ)- Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'o' => 'ọ'
- Ví dụ: Trŏng (cà)
28ô̆(ộ)- Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'ô' => 'ộ'
- Ví dụ: Mô̆ (vợ)
24ơ(ơ)- Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Yơr (giơ lên)
26ơ̆(ợ)- Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'ơ' => 'ợ'
- Ví dụ: Sơ̆k (cái gùi nhỏ)
29p(pờ)- Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Pai (con thỏ)
30r(rờ)- Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Ruê (con ruồi)
31s(sờ)- Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Êsei (cơm)
32t(tờ)- Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Tăng (cãi)
33u(u)- Nguyên âm dài
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Ur (la hét)
34ŭ(ụ)- Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'u' => 'ụ'
- Ví dụ: Dôk gŭ (ngồi xuống)
35ư(ư)- Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt
- Ví dụ: Jhưng (giường)
36ư̆(ự)- Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'ư' => 'ự'
- Ví dụ: Hmư̆ (nghe)
37w(vờ)- Phụ âm
- Đọc ngắn âm 'ư' => 'ự'
- Ví dụ: Wăng (cái cuốc)
38y(dờ) (y)- Phụ âm
- Đọc: 'dờ'
- Ví dụ: Yang hruê (mặt trời)
- Đọc: Y khi gọi tên nam giới

Một số lưu ý khi đọc tiếng Êđê:

1. Những chữ đọc giống tiếng Việt:

2. Chữ “b”, “d” viết giống tiếng Việt, đọc khác tiếng Việt.

3. Những chữ có dấu phảy ở trên sau phụ âm đơn, khi đọc:

3. Các phụ âm ghép thường sử dụng trong tiếng Êđê:

Cách đọc các phụ âm là: đọc nhanh chữ đầu và nhấn chữ cuối:

bl (bơlơ)blŭ: nói
ƀl(ƀơlơ)ƀlĕ: chảy, mọc
bh(bơhơ)bhañ: hắt hơi
br(bơrơ)brei: cho
dl( dơlơ)dlăng: đọc, xem, nhìn
dr( dơrơ)drei: chúng ta
đr( đơrơ)đru: giúp
dj ( dgiơ)djă: cầm
gr( gơrờ)grăp: mỗi
hg( hơgơ)hgŭm: hợp lại
hl( hơlơ)hla: lá
kh( khơ)khua: chủ, trưởng, già
kp( kơpơ)kpă: thẳng
mbr( mbơrờ)mbruê: hôm qua
md( mơdơ)mdei: nghỉ
( mơđơ)mđao: ấm
mg( mơgơ)mgi: ngày mai
mkr( mơkrơ)mkra: sửa chữa
ml(mơlơ)mlan: tháng, trăng
mm(mmơ)mmah: nhai
mn(mơnơ)mnei: tắm
(mơnhơ)mñam: dệt
mr(mơrơ)mran: thuyền
ms(mơsơ)msah: ướt
mt( mơtơ)mtei: chuối
mtr(mơtrơ)mtring: hàng hàng
ph( pơhơ)phiơr: bay
pl( pơlơ)plei: bí đỏ, bí rợ
pr( pơrơ) prăk: tiền
th( tơhơ)thâo: biết
tl( tơlơ)tlam: chiều, buổi chiều
tr( tơrơ)tram: ngâm

4. Nguyên âm đôi:

- /ây/: => Ông

- ei /ay/: klei => Dây, sự, tiếng.. êsei => Cơm

- êa /ê a/: êa => Nước

- ia /ê a/: hia => Khóc. Čiăng => Muốn

- ua /oa/: dua => Số 2

5. Nguyên âm đôi đọc lướt nhanh:

- //: mdiê => Lúa

- iu //: ktiu => Mớ (mơ)

Một số đặc điểm về từ vựng:

Vốn từ vựng tiếng Êđê bao gồm nhiều lớp từ, nhiều yếu tố từ vựng có nguồn gốc từ nhiều nhóm ngôn ngữ khác nhau ở khu vực Đông Nam Á.

Từ trong tiếng Êđê là các từ đơn tiết, số lượng từ đa tiết rất ít. Phương thức cấu tạo từ chủ yếu hiện nay trong tiếng Êđê là phương thức ghép.

Quá trình đơn tiết hoá và vay mượn từ vựng đã góp phần thúc đẩy những chuyển biến nghĩa của từ (mở rộng, thu hẹp, thay đổi ngữ nghĩa,...); từ đồng âm, đồng nghĩa, ... trong tiếng Êđê.

Ví dụ:

1. Từ đồng âm đa nghĩa:

1. Từ đồng nghĩa khác âm:

Huă => ĂN <= Ƀơ̆ng

Nói chung, vốn từ tiếng Êđê không nhiều. Vì vậy, trong giao tiếp, tiếng Êđê thường mượn một số từ của tiếng Việt để biểu thị.

Xem bài tiếp theo: Bài 04

TÀI KHOẢN VIP
Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Ghi nhớ tài khoản?
  • Sử dụng tài khoản VIP.
  • Không quảng cáo, tải nhanh.
  • Chế độ học tập trung.
  • Ủng hộ Admin xây dựng kho dữ liệu Êđê.
  • Góp ý, hoặc bình luận: