Hdruôm hră mblang klei blŭ Êđê – Yuăn
Tiếng Êđê là một ngôn ngữ vừa đơn lập (giống tiếng Việt) vừa đa tiết (giống tiếng Pháp) không có thanh điệu. Trong tiếng Êđê, phần đầu âm tiết chưa bị đơn tiết hoá triệt để nên cấu trúc ngữ âm- âm vị học của nó vô cùng phức tạp. Các hiện tượng biến đổi hình thái của từ không nhiều và được diễn ra ngay trong bản thân vỏ âm tiết làm cho âm tiết có cấu trúc ngữ âm không ổn định. Hình thái thay đổi làm cho nghĩa của từ thay đổi, ví dụ: djiê- mdjiê (chết- giết); đĭ- mđĭ (lên- làm cho lên); bŏ- mbŏ (đầy- làm cho đầy).
(Nhấp vào chữ màu xanh để nghe âm thanh)
STT | Chữ cái | Cách đọc | Chú thích + Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | a | (a) | - Nguyên âm dài
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Ama (bố) |
3 | â | (ớ) | - Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Asâo (con chó) |
2 | ă | (á) | - Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Ƀlă (ốc sên) |
4 | b | (pờ) | - Phụ âm
- Đọc: 'pờ' - Ví dụ: Boh (quả, trái...) |
5 | ƀ | (bờ) | - Phụ âm
- Đọc: 'bờ' - Ví dụ: Ƀlă (ốc sen) |
6 | č | (chờ) | - Phụ âm
- Đọc: 'chờ' - Ví dụ: Čiăng (muốn) |
7 | d | (tờ) | - Phụ âm
- Đọc: 'tờ' - Ví dụ: Dua (số 2) |
8 | đ | (đờ) | - Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Đĭ (cưỡi, leo) |
9 | e | (e) | - Nguyên âm dài
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Čeh (cái ché) |
11 | ê | (ê) | - Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Êa (nước) |
10 | ĕ | (ẹ) | - Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'e' => 'ẹ' - Ví dụ: Tlĕ (ăn cắp) |
12 | ê̆ | (ệ) | - Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'ê' => 'ệ' - Ví dụ: Kê̆č (con muỗi) |
13 | g | (g) | - Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Gŏ (cái nồi) |
14 | h | (h) | - Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Hla (lá) - Đặt cuối câu đọc âm gió - Ví dụ: Boh (quả, trái) |
15 | i | (i) | - Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Ksi (cái lược) |
16 | ĭ | (ị) | - Nguyên âm ngắng
- Đọc ngắn âm 'i' => 'ị' - Ví dụ: Ksi (cái lược) |
17 | j | (chờ) | - Phụ âm
- Đọc: 'chờ' - Ví dụ: Jih (hết) |
18 | k | (cờ) | - Phụ âm
- Đọc: 'cờ' - Ví dụ: Ki (sừng) |
19 | l | (lờ) | - Phụ âm
- Đọc: 'cờ' - Ví dụ: Jih (hết) |
20 | m | (mờ) | - Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Mao (nấm) |
21 | n | (nờ) | - Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Năm (số 6) |
22 | ñ | (nhờ) | - Phụ âm
- Đọc: 'nhờ' - Ví dụ: Kuê̆ñ (con vượn) |
23 | o | (o) | - Nguyên âm dài
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: kbâo (mía) |
27 | ô | (ô) | - Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: êmô (con bò) |
25 | ŏ | (ọ) | - Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'o' => 'ọ' - Ví dụ: Trŏng (cà) |
28 | ô̆ | (ộ) | - Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'ô' => 'ộ' - Ví dụ: Mô̆ (vợ) |
24 | ơ | (ơ) | - Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Yơr (giơ lên) |
26 | ơ̆ | (ợ) | - Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'ơ' => 'ợ' - Ví dụ: Sơ̆k (cái gùi nhỏ) |
29 | p | (pờ) | - Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Pai (con thỏ) |
30 | r | (rờ) | - Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Ruê (con ruồi) |
31 | s | (sờ) | - Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Êsei (cơm) |
32 | t | (tờ) | - Phụ âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Tăng (cãi) |
33 | u | (u) | - Nguyên âm dài
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Ur (la hét) |
34 | ŭ | (ụ) | - Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'u' => 'ụ' - Ví dụ: Dôk gŭ (ngồi xuống) |
35 | ư | (ư) | - Nguyên âm
- Đọc giống Tiếng Việt - Ví dụ: Jhưng (giường) |
36 | ư̆ | (ự) | - Nguyên âm ngắn
- Đọc ngắn âm 'ư' => 'ự' - Ví dụ: Hmư̆ (nghe) |
37 | w | (vờ) | - Phụ âm
- Đọc ngắn âm 'ư' => 'ự' - Ví dụ: Wăng (cái cuốc) |
38 | y | (dờ) (y) | - Phụ âm
- Đọc: 'dờ' - Ví dụ: Yang hruê (mặt trời) - Đọc: Y khi gọi tên nam giới |
Cách đọc các phụ âm là: đọc nhanh chữ đầu và nhấn chữ cuối:
bl | (bơlơ) | blŭ | : nói |
---|---|---|---|
ƀl | (ƀơlơ) | ƀlĕ | : chảy, mọc |
bh | (bơhơ) | bhañ | : hắt hơi |
br | (bơrơ) | brei | : cho |
dl | ( dơlơ) | dlăng | : đọc, xem, nhìn |
dr | ( dơrơ) | drei | : chúng ta |
đr | ( đơrơ) | đru | : giúp |
dj | ( dgiơ) | djă | : cầm |
gr | ( gơrờ) | grăp | : mỗi |
hg | ( hơgơ) | hgŭm | : hợp lại |
hl | ( hơlơ) | hla | : lá |
kh | ( khơ) | khua | : chủ, trưởng, già |
kp | ( kơpơ) | kpă | : thẳng |
mbr | ( mbơrờ) | mbruê | : hôm qua |
md | ( mơdơ) | mdei | : nghỉ |
mđ | ( mơđơ) | mđao | : ấm |
mg | ( mơgơ) | mgi | : ngày mai |
mkr | ( mơkrơ) | mkra | : sửa chữa |
ml | (mơlơ) | mlan | : tháng, trăng |
mm | (mmơ) | mmah | : nhai |
mn | (mơnơ) | mnei | : tắm |
mñ | (mơnhơ) | mñam | : dệt |
mr | (mơrơ) | mran | : thuyền |
ms | (mơsơ) | msah | : ướt |
mt | ( mơtơ) | mtei | : chuối |
mtr | (mơtrơ) | mtring | : hàng hàng |
ph | ( pơhơ) | phiơr | : bay |
pl | ( pơlơ) | plei | : bí đỏ, bí rợ |
pr | ( pơrơ) | prăk | : tiền |
th | ( tơhơ) | thâo | : biết |
tl | ( tơlơ) | tlam | : chiều, buổi chiều |
tr | ( tơrơ) | tram | : ngâm |