Hdruôm hră mblang klei blŭ Êđê – Yuăn
Kâo <=> Tôi (tôi/tao/tớ/mình) (English: I)
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Ih <=> Bạn (bạn/cậu/mày) (English: You)
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Hmei <=> Chúng tôi (chúng tôi/bọn tôi/tụi tui) (English: We)
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Drei <=> Chúng ta (chúng ta/bọn mình) (English: We)
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Di ih <=> Quý bạn (Quý bạn, các bạn) (English: Dear friends)
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Ñu <=> Anh ấy (Nó , hắn , ông , y) (English: He)
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Mniê anăn <=> Cô ấy (cô ấy, cô ta) (English: She)
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Xem bài tiếp theo: Bài 07
DANH SÁCH BÀI VIẾT