Từ điển ÊĐÊ

Hdruôm hră mblang klei blŭ Êđê – Yuăn

Bài 6: ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TRONG TIẾNG ÊĐÊ

1. Kâo

Kâo <=> Tôi (tôi/tao/tớ/mình) (English: I)

Ví dụ 1:

Ví dụ 2:

2. Ih

Ih <=> Bạn (bạn/cậu/mày) (English: You)

Ví dụ 1:

Ví dụ 2:

3. Hmei

Hmei <=> Chúng tôi (chúng tôi/bọn tôi/tụi tui) (English: We)

Ví dụ 1:

Ví dụ 2:

4. Drei

Drei <=> Chúng ta (chúng ta/bọn mình) (English: We)

Ví dụ 1:

Ví dụ 2:

5. Di Ih

Di ih <=> Quý bạn (Quý bạn, các bạn) (English: Dear friends)

Ví dụ 1:

Ví dụ 2:

6. Ñu

Ñu <=> Anh ấy (Nó , hắn , ông , y) (English: He)

Ví dụ 1:

Ví dụ 2:

7. Mniê anăn

Mniê anăn <=> ấy (cô ấy, cô ta) (English: She)

Ví dụ 1:

Ví dụ 2:


Xem bài tiếp theo: Bài 07

TÀI KHOẢN VIP
Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Ghi nhớ tài khoản?
  • Sử dụng tài khoản VIP.
  • Không quảng cáo, tải nhanh.
  • Chế độ học tập trung.
  • Ủng hộ Admin xây dựng kho dữ liệu Êđê.
  • Góp ý, hoặc bình luận: