Từ điển ÊĐÊ

Hdruôm hră mblang klei blŭ Êđê – Yuăn

Bài 7: TỪ DÙNG ĐỂ HỎI TRONG TIẾNG Ê ĐÊ

1. mơ̆

mơ̆ <=> không (không?) (English: Tobe + S + ... ?)

Từ dùng để hỏi có 2 cách thường dùng như sau:

Cách 1: Thường đứng ở cuối câu hỏi

Thường dùng giống như từ "không" trong tiếng Việt. Ví dụ như: Đẹp không? Ngon không?...

Cấu trúc:

+ +

Ví dụ: (Si tô hmô)

Cách 2: Đứng giữa hai động từ, có khi đứng sau động từ:

Cấu trúc:

+ + + + +

Ví dụ: (Si tô hmô)

2. Hlei

hlei <=> ai (ai? người nào? tên gì) (English: who?)

Từ dùng để hỏi: ai? tên gì? Có 2 cách sử dụng:

Cách 1: Hỏi về ai làm gì đó:

Cấu trúc:

+ + +

Ví dụ: (Si tô hmô)

Cách 2: Dùng để hỏi tên:

Cấu trúc:

+ + +

Ví dụ: (Si tô hmô)

3. Ti anôk

ti anôk <=> đâu? (ở đâu, chổ nào) (English: where?)

Từ dùng để hỏi nơi chốn, thường đứng đầu câu hỏi. Với 2 cách sử dụng:

Cách 1:

Cấu trúc:

+ + +

Ví dụ: (Si tô hmô)

Cách 2:

Cấu trúc:

+ + +

Ví dụ: (Si tô hmô)

4. Ya

ya <=> gì? (gì?) (English: what?)

Từ dùng để hỏi làm việc gì? nghề gì. Thường đứng đầu câu:

Cấu trúc:

+ + +

Ví dụ: (Si tô hmô)

5. Leh Ka

leh ka <=> chưa? (chưa?) (English: yet?)

Từ dùng để hỏi sự kết thúc. Thường đứng cuối câu:

Cấu trúc:

+ +

Ví dụ: (Si tô hmô)

6. Leh hĕ

leh <=> hả? (hả? à?) (English: )

Từ dùng để hỏi sự kết thúc. Thường đứng cuối câu:

Cấu trúc:

+ +

Ví dụ: (Si tô hmô)

7. Dŭm

dŭm <=> mấy (bao nhiêu?) (English: How much?)

Từ dùng để hỏi số lượng, tuổi, thời gian. Thường đứng trước câu hoặc có cấu trúc giống tiếng Việt:

Cấu trúc:

Ví dụ: (Si tô hmô)


Xem bài tiếp theo: Bài 08

TÀI KHOẢN VIP
Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Ghi nhớ tài khoản?
  • Sử dụng tài khoản VIP.
  • Không quảng cáo, tải nhanh.
  • Chế độ học tập trung.
  • Ủng hộ Admin xây dựng kho dữ liệu Êđê.
  • Góp ý, hoặc bình luận: